Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Lyndon Dykes
19
- Stefan Johansen
26
- Lyndon Dykes (Kiến tạo: Ilias Chair)
33
- Andre Dozzell
59
- Andre Dozzell (Thay: Sinclair Armstrong)
59
- Luke Amos
71
- Luke Amos (Thay: Tim Iroegbunam)
71
- Kenneth Paal (Kiến tạo: Sam Field)
74
- Macauley Bonne (Thay: Lyndon Dykes)
76
- Osman Kakay
75
- Taylor Richards
75
- Kenneth Paal
79
- Osman Kakay (Thay: Ethan Laird)
76
- Taylor Richards (Thay: Ilias Chair)
76
- Perry Ng
3
- Perry Ng
1
- Jack Simpson
18
- Curtis Nelson (Thay: Romaine Sawyers)
22
- Curtis Nelson
28
- Tom Sang (Thay: Perry Ng)
46
- Niels Nkounkou
54
- Mark Harris
61
- Mark Harris (Thay: Callum Robinson)
61
- Ryan Wintle
70
- Mark Harris
73
- Joe Ralls
76
- Joe Ralls (Thay: Ryan Wintle)
76
- Jaden Philogene-Bidace (Thay: Callum O'Dowda)
76
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào


Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào

Thẻ vàng cho Kenneth Paal.

Thẻ vàng cho [player1].
Chủ tịch Ilias sẽ ra đi và ông ấy được thay thế bởi Taylor Richards.
Ethan Laird sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Osman Kakay.
Lyndon Dykes sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi Macauley Bonne.
Callum O'Dowda sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Jaden Philogene-Bidace.
Callum O'Dowda sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ryan Wintle sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Joe Ralls.
Chủ tịch Ilias sẽ ra đi và ông ấy được thay thế bởi Taylor Richards.
Ethan Laird sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Osman Kakay.
[player1] sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Ethan Laird sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Lyndon Dykes sắp ra sân và anh ấy được thay thế bởi Macauley Bonne.

G O O O A A A L - Kenneth Paal đang nhắm vào mục tiêu!

G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!

Thẻ vàng cho Mark Harris.
Tim Iroegbunam ra sân và anh ấy được thay thế bởi Luke Amos.
Tim Iroegbunam sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].

Thẻ vàng cho Ryan Wintle.

Thẻ vàng cho [player1].
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
QPR (4-2-3-1): Seny Dieng (1), Ethan Laird (27), Leon Balogun (26), Jake Clarke-Salter (5), Kenneth Paal (22), Stefan Johansen (6), Sam Field (15), Tim Iroegbunam (47), Ilias Chair (10), Sinclair Armstrong (30), Lyndon Dykes (9)
Cardiff (5-3-2): Ryan Allsop (1), Andy Rinomhota (35), Perry Ng (38), Cedric Kipre (23), Jack Simpson (26), Niels Nkounkou (37), Ryan Wintle (6), Romaine Sawyers (19), Callum O'Dowda (11), Callum Robinson (47), Sheyi Ojo (10)


Thay người | |||
59’ | Sinclair Armstrong Andre Dozzell | 22’ | Romaine Sawyers
Curtis Nelson |
71’ | Tim Iroegbunam
Luke Amos | 46’ | Perry Ng Tom Sang |
76’ | Ilias Chair
Taylor Richards | 61’ | Callum Robinson Mark Thomas Harris |
76’ | Lyndon Dykes
Macauley Bonne | 76’ | Ryan Wintle Joe Ralls |
76’ | Ethan Laird Osman Kakay | 76’ | Callum O'Dowda
Jaden Philogene-Bidace |
Cầu thủ dự bị | |||
Jordan Archer | Jak Alnwick | ||
Rob Dickie | Curtis Nelson | ||
Andre Dozzell | Kion Etete | ||
Taylor Richards | Mark Thomas Harris | ||
Macauley Bonne | Tom Sang | ||
Luke Amos | Joe Ralls | ||
Osman Kakay | Jaden Philogene-Bidace |
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
Xem World Cup 2022 ở đâu⭐️xem world cup ở kênh nào
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 15 | 8 | 3 | 4 | 7 | 27 | T T T B T |
2 | 16 | 9 | 0 | 7 | 3 | 27 | B T B T T | |
3 | ![]() | 15 | 6 | 8 | 1 | 12 | 26 | H H T T H |
4 | ![]() | 15 | 7 | 4 | 4 | 10 | 25 | H B B H B |
5 | ![]() | 15 | 6 | 6 | 3 | 6 | 24 | T H H T T |
6 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T H B B B |
7 | ![]() | 15 | 7 | 3 | 5 | -2 | 24 | T T T B T |
8 | ![]() | 15 | 7 | 2 | 6 | 2 | 23 | B H T T T |
9 | ![]() | 16 | 5 | 7 | 4 | -1 | 22 | T T B B T |
10 | ![]() | 15 | 7 | 1 | 7 | -6 | 22 | T H B B B |
11 | ![]() | 14 | 5 | 6 | 3 | 3 | 21 | B H B T T |
12 | ![]() | 16 | 6 | 3 | 7 | 1 | 21 | H B T B T |
13 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | 3 | 20 | H H B T B |
14 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | H B T T H |
15 | ![]() | 15 | 5 | 5 | 5 | -1 | 20 | T B B T B |
16 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -1 | 19 | B H T T B |
17 | ![]() | 15 | 5 | 4 | 6 | -6 | 19 | B B T B B |
18 | ![]() | 15 | 5 | 3 | 7 | -5 | 18 | H T T B B |
19 | ![]() | 15 | 5 | 2 | 8 | -13 | 17 | B T B B T |
20 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -2 | 16 | B T B B T |
21 | ![]() | 15 | 4 | 4 | 7 | -6 | 16 | B H T H B |
22 | ![]() | 15 | 2 | 8 | 5 | -1 | 14 | B B H T B |
23 | 12 | 3 | 4 | 5 | -4 | 13 | T H B T T | |
24 | ![]() | 14 | 3 | 2 | 9 | -6 | 11 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại